1. Thông tin cá nhân
- Họ và tên: NSND Phùng Thị Bình
- Nghệ sĩ Nhân dân NSND Phùng Thị Bình là Anh chị Hiệu
- Tên thường gọi hoặc nghệ danh: Thanh Bình
- Năm sinh: 1954
- Giới tính: Nữ
- Dân tộc: 1954
- Nguyên quán: Thanh Hóa
- Nơi thường trú hiện nay: Lô 6, Nguyễn Biểu - Phường Vĩnh Hải - Thành phố Nha Trang - Khánh Hòa
- Đơn vị công tác hiện nay hoặc trước khi nghỉ hưu: Tự do
- Chức vụ cao nhất hiện nay hoặc trước khi nghỉ hưu: Đã nghỉ hữu
- Trình độ đào tạo: Trung cấp
- Chuyên ngành: Chuyên ngành sân khấu kịch hát bài chòi dân ca khu V
- Học hàm, học vị:
- Thời gian tham gia công tác: 51 Năm
- Thời gian tham gia hoạt động nghệ thuật: 51 năm
- Điện thoại: 0903 526 644 - Email:
2. Quá trình công tác
Thời gian từ tháng năm đến tháng năm | Cơ quan công tác | Nghề nghiệp, chức danh nghệ thuật chức vụ |
---|---|---|
03-1972 => 07-1974 | Cục đón tiếp cán bộ B Đ DC khu VB | Diễn viên |
07-1974 => 10-1975 | Ban tuyến huấn khu V đoàn DC TTB | Diễn viên |
10-1975 => 01-1990 | Đoàn dân ca kịch Phú Khánh | Diễn viên |
01-1990 => 08-1993 | Đoàn dân ca kịch Khánh Hòa | Diễn viên |
01-1993 => 08-1998 | Đoàn dân ca kịch Khánh Hòa | NSƯT, diễn viên |
08-1998 => 10-2000 | Đoàn dân ca kịch Khánh Hòa | NSƯT, P.trưởng đoàn |
10-2000 => 11-2003 | Đoàn dân ca kịch Khánh Hòa | NSƯT, trưởng đoàn |
11-2003 => 11-2004 | Nhà hát NT truyền thống tỉnh K. Hòa | NSUT, diễn viên |
11-2004 | Nghỉ hưu (tự do) | NSƯT |
09-2019 | Nghỉ hưu | NSND |
3. Thành tích đạt được
3.1. Khen thưởng chung
Năm | Hình thức khen thưởng | Cơ quan quyết định |
---|---|---|
1979 | Bằng khen | UBND tỉnh Phú Khánh |
1983 | Bằng khen | UBND tỉnh Phú Khánh |
1984 | Bằng khen | UBND tỉnh Phú Khánh |
1985 | Huy chương kháng chiến hạng nhì | Hội đồng bộ trưởng |
1990 | Bằng khen | UBND tỉnh Khánh Hòa |
1998 | Bằng khen | UBND tỉnh Khánh Hòa |
1998 | Huy chương vì sự nghiệp VHQC | Bộ VHTT |
1999 | Huy chương vì sự nghiệp sân khấu VN | Hội NSSK Việt Nam |
3.2. Khen thưởng nghệ thuật
Năm | Tên giải thưởng | Tên tác phẩm đoạt giải | Cơ quan quyết định | Chức danh cá nhân tham gia tác phẩm (đối với tác phẩm tập thể) |
---|---|---|---|---|
1985 | Huy chương vàng | K. Gió | Bộ VHTT | Diễn viên |
1990 | Huy chương vàng | Bà Đức | Bộ VHTT | Diễn viên |
1995 | Huy chương vàng | Hạnh | Bộ VHTT | NSƯT |
1998 | Huy chương vàng | Bà Cam | Hội NSSKVN | NSƯT |
2003 | Huy chương vàng | Phương Hạnh | Hội NSSKVN | NSƯT |
4. Quá trình tham gia đào tạo, bồi dưỡng, truyền nghề… Tham gia đề án, đề tài (chủ nhiệm) bài viết nghiên cứu lĩnh vực nghệ thuật Bài chòi.
4.1. Tham gia đào tạo, dồi dưỡng, truyền nghề:
Năm | Nội dung | Thời gian | Số lượng người học, tập huấn |
---|---|---|---|
1985 => 1988 | Dạy hát bài chòi lớp DV trường VHNT Phú Khánh | 3 năm | 24 người |
1995 | Dạy hát lớp DV bài chòi Phú Yên | 20 ngày | 15 người |
2018 | Dạy hát bài chòi lớp DV trường CĐ VHNT Quảng Nam | 2 tháng | 20 người |
2014 | Dạy hát bài chòi lớp DV trẻ khu vực miền Trung tại Bình Định | 15 | 35 người |
4.2. Tham gia đề án, đề tài (Chủ nhiệm) các bài viết nghiên cứu
5. Hình ảnh tiêu biểu tham gia hoạt động nghệ thuật
5.1. Hình ảnh tiêu biểu cá nhân:
Album ảnh cá nhân của nghệ nhân Thanh Bình
5.2. Hình ảnh tiêu biểu cá nhân cùng tập thể và cộng đồng: